Khi năm mới 2024 đang dần đến, việc xem sao hạn và dự đoán vận mệnh của 12 con giáp trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Bạn có tò mò về những thay đổi và cơ hội mới trong năm 2024? Hay bạn đang tìm kiếm những lời khuyên để cải thiện vận mệnh của mình? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng sao hạn chi tiết năm 2024 cho mỗi con giáp, giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng cho một năm mới đầy hứa hẹn và thách thức. Hãy cùng Nệm Thuần Việt khám phá và xem sao hạn năm 2024 sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống, sự nghiệp, tình yêu và sức khỏe của bạn như thế nào.
Nội Dung
- 1. Sao chiếu mệnh là gì?
- 2. Đặc điểm các hạn chiếu mệnh
- 3. Bảng Sao Hạn Nam Mạng – Nữ Mạng Năm Giáp Thìn 2024
- 4. Niên hạn năm Giáp Thìn 2024
- 5. Bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
- Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
- Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
- Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
- Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
- Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
- 6. Tổng kết
1. Sao chiếu mệnh là gì?
“Sao chiếu mệnh” trong phong thủy và tử vi Đông Á, đặc biệt theo truyền thống Cửu Diệu Tinh Quân, là một khái niệm mô tả ảnh hưởng của các ngôi sao tới cuộc sống, vận mệnh của một người trong một năm cụ thể.
Có 9 sao chiếu mệnh khác nhau.Mỗi sao có ảnh hưởng tốt hoặc xấu tùy thuộc vào tính chất ngũ hành của từng sao và ngũ hành âm dương cùng phúc đức của mỗi người.
Nhóm sao tốt
- Sao Thái Dương: Mang lại an khang, thịnh vượng. Nam giới có sao này chiếu mệnh thường gặp may mắn hơn, trong khi nữ giới có thể phải vất vả hơn.
- Sao Thái Âm: Tập trung vào danh vọng và sự nghiệp. Nữ giới có sao này chiếu mệnh thường thuận lợi hơn nam giới.
- Sao Mộc Đức: Biểu tượng của sự an yên, cát lành. Nữ giới bị sao này chiếu mệnh cần chú ý đến sức khỏe, đặc biệt là vấn đề liên quan đến máu huyết, trong khi nam giới cần chú ý đến bệnh về mắt.
Nhóm sao xấu
- Sao La Hầu: Gắn liền với khẩu thiệt tinh, mang lại rắc rối từ thị phi và pháp luật, cùng các vấn đề sức khỏe liên quan đến tai, mắt, máu huyết. Nam giới bị sao này chiếu mệnh cần cẩn thận hơn.
- Sao Kế Đô: Liên quan đến thị phi, đau khổ. Cuộc sống gia đình có thể gặp trục trặc, lừa dối. Nữ giới chịu ảnh hưởng xấu hơn nam giới từ sao này.
- Sao Thái Bạch: Tượng trưng cho việc tiêu hao tiền bạc, rắc rối trong công việc và sự quấy phá của tiểu nhân. Sao này đặc biệt kỵ màu trắng.
Nhóm sao trung tính
- Vân Hớn: Liên quan đến tật ách. Nam giới bị sao này chiếu mệnh dễ gặp tai nạn, thương tật, pháp luật, trong khi nữ giới có thể gặp rắc rối trong thai sản.
- Sao Thổ Tú: Liên quan đến tiểu nhân, không thích hợp làm ăn xa, dễ gặp hãm hại trong công việc và bất an trong gia đạo.
- Sao Thuỷ Diệu: Tượng trưng cho tài lộc và hỷ sự nhưng kỵ tháng tư và tháng tám. Nữ giới cần cẩn thận trong giao tiếp và tránh đi sông nước.
Nếu một người gặp các sao tốt như Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức trong một năm, họ có thể kỳ vọng vào may mắn và thuận lợi. Ngược lại, nếu gặp các sao xấu như Thái Bạch, Kế Đô, La Hầu, họ cần đặc biệt chú ý đến mọi mặt của cuộc sống, nhất là vấn đề sức khỏe.
2. Đặc điểm các hạn chiếu mệnh
“Hạn chiếu mệnh” trong phong thủy và tử vi Đông Á thường được sử dụng để dự báo những thách thức hoặc rắc rối mà một người có thể gặp phải trong một năm nhất định. Có tổng cộng 8 loại hạn khác nhau, mỗi loại có ý nghĩa và ảnh hưởng riêng.
Hạn Huỳnh Tuyền (Đại hạn)
- Ý nghĩa: Đề phòng vấn đề với tay chân và nguy cơ mắc bệnh nặng.
- Lưu ý: Cần chú trọng đến sức khỏe và an toàn cá nhân, đặc biệt là khi tham gia giao thông hoặc hoạt động thể chất.
Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn)
- Ý nghĩa: Đề phòng các bệnh liên quan đến xương khớp.
- Lưu ý: Cần chăm sóc đặc biệt cho sức khỏe xương khớp, tránh hoạt động nặng hoặc tập thể dục không phù hợp.
Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn)
- Ý nghĩa: Đề phòng hao tốn tiền của.
- Lưu ý: Cần quản lý tài chính cẩn thận, tránh đầu tư mạo hiểm hoặc chi tiêu không cần thiết.
Hạn Thiên Tinh (Xấu)
- Ý nghĩa: Đề phòng thị phi, kiện cáo.
- Lưu ý: Cẩn trọng trong giao tiếp, tránh tranh cãi và mâu thuẫn không cần thiết.
Hạn Toán Tận (Đại hạn)
- Ý nghĩa: Đề phòng mất tài sản, làm ăn thua lỗ.
- Lưu ý: Cần xem xét kỹ lưỡng các quyết định kinh doanh, tránh rủi ro tài chính không cần thiết.
Hạn Thiên La (Xấu)
- Ý nghĩa: Đề phòng sức khỏe và tinh thần không ổn định, đi xuống.
- Lưu ý: Chăm sóc sức khỏe thể chất và tinh thần, tránh căng thẳng và áp lực.
Hạn Địa Võng (Xấu)
- Ý nghĩa: Đề phòng kiện cáo, thị phi.
- Lưu ý: Cẩn thận trong các mối quan hệ xã hội, tránh dính líu đến các vấn đề pháp lý.
Hạn Diêm Vương (Xấu)
- Ý nghĩa: Gia đạo có thể gặp tin buồn.
- Lưu ý: Cần chú trọng đến sự ổn định và hòa thuận trong gia đình, sẵn lòng đối mặt và giải quyết các vấn đề gia đình.
3. Bảng Sao Hạn Nam Mạng – Nữ Mạng Năm Giáp Thìn 2024
Bảng sao nam mạng năm 2024
Sao chiếu năm 2024 |
Năm sinh nam mạng |
||||
Sao Kế Đô |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Sao Vân Hán |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
2010 |
Sao Thái Dương |
1975 |
1984 |
1993 |
2002 |
2011 |
Sao Thái Bạch |
1976 |
1985 |
1994 |
2003 |
2012 |
Sao Thủy Diệu |
1977 |
1986 |
1995 |
2004 |
2013 |
Sao Thổ Tú |
1978 |
1987 |
1996 |
2005 |
2014 |
Sao La Hầu |
1979 |
1988 |
1997 |
2006 |
2015 |
Mộc Đức |
1980 |
1989 |
1998 |
2007 |
2016 |
Thái Âm |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 |
2017 |
Bảng sao nữ mạng năm 2024
Sao chiếu năm 2024 |
Năm sinh nữ mạng |
||||
Sao Thái Dương |
2009 |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Sao La Hầu |
2010 |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Sao Thổ Tú |
2011 |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 |
Sao Thái Âm |
2012 |
2003 |
1994 |
1985 |
1976 |
Sao Mộc Đức |
2013 |
2004 |
1995 |
1986 |
1977 |
Sao Vân Hán |
2014 |
2005 |
1996 |
1987 |
1978 |
Sao Kế Đô |
2015 |
2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Sao Thủy Diệu |
2016 |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Sao Thái Bạch |
2017 |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
4. Niên hạn năm Giáp Thìn 2024
Bảng niên hạn năm 2024 cho nam mạng theo năm sinh
Niên hạn năm 2024 |
Năm sinh nam mạng |
||||
Hạn Địa Võng |
2009 |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Hạn Thiên La |
2010 |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Hạn Toán Tận |
2011 |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 – 1976 |
Hạn Thiên Tinh |
2012 |
2003 |
1994 |
1985 – 1986 |
1977 |
Hạn Ngũ Mộ |
2013 |
2004 |
1995 -1996 |
1987 |
1978 |
Hạn Tam Kheo |
2014 |
2005 – 2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Hạn Huỳnh Tuyền |
2015 – 2016 |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Hạn Diêm Vương |
2017 |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
Bảng niên hạn năm 2024 cho nữ mạng theo năm sinh
Niên hạn năm 2024 |
Năm sinh nữ mạng |
||||
Hạn Toán Tận |
1971 |
1980 |
1989 |
1998 |
2007-2015-2016 |
Hạn Thiên La |
1972 |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 – 2017 |
Hạn Địa Võng |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Hạn Diêm Vương |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
2010 |
Hạn Huỳnh Tuyền |
1975 – 1976 |
1984 |
1993 |
2002 |
2011 |
Hạn Tam Kheo |
1977 |
1985 – 1986 |
1994 |
2003 |
2012 |
Hạn Ngũ Mộ |
1978 |
1987 |
1995 – 1996 |
2004 |
2013 |
Hạn Thiên Tinh |
1979 |
1988 |
1997 |
2005 – 2006 |
2014 |
5. Bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Mậu Tý |
1948 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tý – Hạn Diêm Vương |
Canh Tý |
1960 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tý |
1972 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Giáp Tý |
1984 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tý |
1996 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý |
2008 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Sửu
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Kỷ Sửu |
1949 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Sửu |
1961 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Sửu |
1973 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Sửu |
1985 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu |
1997 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Sửu |
2009 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Canh Dần |
1950 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Nhâm Dần |
1962 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Dần |
1974 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Dần |
1986 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần |
1998 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Dần |
2010 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Tân Mão |
1951 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Quý Mão |
1963 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Mão |
1975 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão |
1987 |
Sao Thổ Tý – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Mão |
1999 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Mão |
2011 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Thìn
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Nhâm Thìn |
1952 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Giáp Thìn |
1964 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Thìn |
1976 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn |
1988 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Thìn |
2000 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Thìn |
2012 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Quý Tỵ |
1953 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Ất Tỵ |
1965 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Tỵ |
2001 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Tỵ |
2013 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Bính Ngọ |
1966 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ |
1978 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Ngọ |
1990 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao THái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Ngọ |
2002 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Giáp Ngọ |
2014 |
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Quý Mùi |
1943 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Ất Mùi |
1955 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Mùi |
1979 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Mùi |
1991 |
Sao Kế Đô – Hạn ĐỊa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Mùi |
2003 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Giáp Thân |
1944 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Bính Thân |
1956 |
Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Mậu Thân |
1968 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Thân |
1980 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Thân |
1992 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Thân |
2004 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Dậu
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Ất Dậu |
1945 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Đinh Dậu |
1957 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Kỷ Dậu |
1969 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Dậu |
1981 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Dậu |
1993 |
Sao Thái Dương – Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Ất Dậu |
2005 |
Sao Thổ Tý – Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Bính Tuất |
1946 |
Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Tuất |
1970 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tuất |
2006 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Đinh Hợi |
1947 |
Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Hợi |
1971 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Hợi |
1983 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Hợi |
1995 |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi |
2007 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận |
6. Tổng kết
Trong năm 2024, việc hiểu rõ về bảng sao hạn của 12 con giáp sẽ giúp bạn điều hướng qua những thăng trầm của cuộc sống một cách thuận lợi hơn. Nhớ rằng, mỗi con giáp đều có những điểm mạnh và thách thức riêng. Nệm Thuần Việt hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn về những gì mà sao hạn năm 2024 mang lại và cách để bạn tận dụng tối đa những cơ hội cũng như vượt qua mọi thách thức. Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất và hữu ích nhất về phong thủy và vận mệnh của 12 con giáp trong năm mới!
Xem thêm:
- Cách pha màu xanh dương, màu xanh nước biển đơn giản và chuẩn nhất
- Top 10+ địa chỉ massage Cần Thơ uy tín chất lượng đáng trải nghiệm
- Bột mì hữu cơ là gì? Món ăn từ bột mì hữu cơ