voucher

Xem sao năm 2024 – Chi tiết bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp

Khi năm mới 2024 đang dần đến, việc xem sao hạn và dự đoán vận mệnh của 12 con giáp trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Bạn có tò mò về những thay đổi và cơ hội mới trong năm 2024? Hay bạn đang tìm kiếm những lời khuyên để cải thiện vận mệnh của mình? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng sao hạn chi tiết năm 2024 cho mỗi con giáp, giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng cho một năm mới đầy hứa hẹn và thách thức. Hãy cùng Nệm Thuần Việt khám phá và xem sao hạn năm 2024 sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống, sự nghiệp, tình yêu và sức khỏe của bạn như thế nào.

1. Sao chiếu mệnh là gì?

“Sao chiếu mệnh” trong phong thủy và tử vi Đông Á, đặc biệt theo truyền thống Cửu Diệu Tinh Quân, là một khái niệm mô tả ảnh hưởng của các ngôi sao tới cuộc sống, vận mệnh của một người trong một năm cụ thể.

Có 9 sao chiếu mệnh khác nhau.Mỗi sao có ảnh hưởng tốt hoặc xấu tùy thuộc vào tính chất ngũ hành của từng sao và ngũ hành âm dương cùng phúc đức của mỗi người.

Nhóm sao tốt

  • Sao Thái Dương: Mang lại an khang, thịnh vượng. Nam giới có sao này chiếu mệnh thường gặp may mắn hơn, trong khi nữ giới có thể phải vất vả hơn.
  • Sao Thái Âm: Tập trung vào danh vọng và sự nghiệp. Nữ giới có sao này chiếu mệnh thường thuận lợi hơn nam giới.
  • Sao Mộc Đức: Biểu tượng của sự an yên, cát lành. Nữ giới bị sao này chiếu mệnh cần chú ý đến sức khỏe, đặc biệt là vấn đề liên quan đến máu huyết, trong khi nam giới cần chú ý đến bệnh về mắt.

Nhóm sao xấu

  • Sao La Hầu: Gắn liền với khẩu thiệt tinh, mang lại rắc rối từ thị phi và pháp luật, cùng các vấn đề sức khỏe liên quan đến tai, mắt, máu huyết. Nam giới bị sao này chiếu mệnh cần cẩn thận hơn.
  • Sao Kế Đô: Liên quan đến thị phi, đau khổ. Cuộc sống gia đình có thể gặp trục trặc, lừa dối. Nữ giới chịu ảnh hưởng xấu hơn nam giới từ sao này.
  • Sao Thái Bạch: Tượng trưng cho việc tiêu hao tiền bạc, rắc rối trong công việc và sự quấy phá của tiểu nhân. Sao này đặc biệt kỵ màu trắng.

Nhóm sao trung tính

  • Vân Hớn: Liên quan đến tật ách. Nam giới bị sao này chiếu mệnh dễ gặp tai nạn, thương tật, pháp luật, trong khi nữ giới có thể gặp rắc rối trong thai sản.
  • Sao Thổ Tú: Liên quan đến tiểu nhân, không thích hợp làm ăn xa, dễ gặp hãm hại trong công việc và bất an trong gia đạo.
  • Sao Thuỷ Diệu: Tượng trưng cho tài lộc và hỷ sự nhưng kỵ tháng tư và tháng tám. Nữ giới cần cẩn thận trong giao tiếp và tránh đi sông nước.

Nếu một người gặp các sao tốt như Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức trong một năm, họ có thể kỳ vọng vào may mắn và thuận lợi. Ngược lại, nếu gặp các sao xấu như Thái Bạch, Kế Đô, La Hầu, họ cần đặc biệt chú ý đến mọi mặt của cuộc sống, nhất là vấn đề sức khỏe.

2. Đặc điểm các hạn chiếu mệnh

“Hạn chiếu mệnh” trong phong thủy và tử vi Đông Á thường được sử dụng để dự báo những thách thức hoặc rắc rối mà một người có thể gặp phải trong một năm nhất định. Có tổng cộng 8 loại hạn khác nhau, mỗi loại có ý nghĩa và ảnh hưởng riêng.

Hạn Huỳnh Tuyền (Đại hạn)

  • Ý nghĩa: Đề phòng vấn đề với tay chân và nguy cơ mắc bệnh nặng.
  • Lưu ý: Cần chú trọng đến sức khỏe và an toàn cá nhân, đặc biệt là khi tham gia giao thông hoặc hoạt động thể chất.

Hạn Tam Kheo (Tiểu hạn)

  • Ý nghĩa: Đề phòng các bệnh liên quan đến xương khớp.
  • Lưu ý: Cần chăm sóc đặc biệt cho sức khỏe xương khớp, tránh hoạt động nặng hoặc tập thể dục không phù hợp.

Hạn Ngũ Mộ (Tiểu hạn)

  • Ý nghĩa: Đề phòng hao tốn tiền của.
  • Lưu ý: Cần quản lý tài chính cẩn thận, tránh đầu tư mạo hiểm hoặc chi tiêu không cần thiết.

Hạn Thiên Tinh (Xấu)

  • Ý nghĩa: Đề phòng thị phi, kiện cáo.
  • Lưu ý: Cẩn trọng trong giao tiếp, tránh tranh cãi và mâu thuẫn không cần thiết.

Hạn Toán Tận (Đại hạn)

  • Ý nghĩa: Đề phòng mất tài sản, làm ăn thua lỗ.
  • Lưu ý: Cần xem xét kỹ lưỡng các quyết định kinh doanh, tránh rủi ro tài chính không cần thiết.

Hạn Thiên La (Xấu)

  • Ý nghĩa: Đề phòng sức khỏe và tinh thần không ổn định, đi xuống.
  • Lưu ý: Chăm sóc sức khỏe thể chất và tinh thần, tránh căng thẳng và áp lực.

Hạn Địa Võng (Xấu)

  • Ý nghĩa: Đề phòng kiện cáo, thị phi.
  • Lưu ý: Cẩn thận trong các mối quan hệ xã hội, tránh dính líu đến các vấn đề pháp lý.

Hạn Diêm Vương (Xấu)

  • Ý nghĩa: Gia đạo có thể gặp tin buồn.
  • Lưu ý: Cần chú trọng đến sự ổn định và hòa thuận trong gia đình, sẵn lòng đối mặt và giải quyết các vấn đề gia đình.

3. Bảng Sao Hạn Nam Mạng – Nữ Mạng Năm Giáp Thìn 2024

Bảng sao nam mạng năm 2024

Sao chiếu năm 2024

Năm sinh nam mạng    

Sao Kế Đô

1973

1982

1991

2000

2009

Sao Vân Hán

1974

1983

1992

2001

2010

Sao Thái Dương

1975

1984

1993

2002

2011

Sao Thái Bạch

1976

1985

1994

2003

2012

Sao Thủy Diệu

1977

1986

1995

2004

2013

Sao Thổ Tú

1978

1987

1996

2005

2014

Sao La Hầu

1979

1988

1997

2006

2015

Mộc Đức

1980

1989

1998

2007

2016

Thái Âm

1981

1990

1999

2008

2017

Bảng sao nữ mạng năm 2024

Sao chiếu năm 2024

Năm sinh nữ mạng    

Sao Thái Dương

2009

2000

1991

1982

1973

Sao La Hầu

2010

2001

1992

1983

1974

Sao Thổ Tú

2011

2002

1993

1984

1975

Sao Thái Âm

2012

2003

1994

1985

1976

Sao Mộc Đức

2013

2004

1995

1986

1977

Sao Vân Hán

2014

2005

1996

1987

1978

Sao Kế Đô

2015

2006

1997

1988

1979

Sao Thủy Diệu

2016

2007

1998

1989

1980

Sao Thái Bạch

2017

2008

1999

1990

1981

4. Niên hạn năm Giáp Thìn 2024

Bảng niên hạn năm 2024 cho nam mạng theo năm sinh

Niên hạn năm 2024

Năm sinh nam mạng

Hạn Địa Võng

2009

2000

1991

1982

1973

Hạn Thiên La

2010

2001

1992

1983

1974

Hạn Toán Tận

2011

2002

1993

1984

1975 – 1976

Hạn Thiên Tinh

2012

2003

1994

1985 – 1986

1977

Hạn Ngũ Mộ

2013

2004

1995 -1996

1987

1978

Hạn Tam Kheo

2014

2005 – 2006

1997

1988

1979

Hạn Huỳnh Tuyền

2015 – 2016

2007

1998

1989

1980

Hạn Diêm Vương

2017

2008

1999

1990

1981

Bảng niên hạn năm 2024 cho nữ mạng theo năm sinh

Niên hạn năm 2024

Năm sinh nữ mạng

Hạn Toán Tận

1971

1980

1989

1998

2007-2015-2016

Hạn Thiên La

1972

1981

1990

1999

2008 – 2017

Hạn Địa Võng

1973

1982

1991

2000

2009

Hạn Diêm Vương

1974

1983

1992

2001

2010

Hạn Huỳnh Tuyền

1975 – 1976

1984

1993

2002

2011

Hạn Tam Kheo

1977

1985 – 1986

1994

2003

2012

Hạn Ngũ Mộ

1978

1987

1995 – 1996

2004

2013

Hạn Thiên Tinh

1979

1988

1997

2005 – 2006

2014

5. Bảng tính sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Mậu Tý

1948

Sao Thái Dương – Hạn Thiên La

Sao Thổ Tý – Hạn Diêm Vương

Canh Tý

1960

Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ

Nhâm Tý

1972

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Giáp Tý

1984

Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

Bính Tý

1996

Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ

Mậu Tý

2008

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Sửu

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Kỷ Sửu

1949

Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền

Tân Sửu

1961

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Quý Sửu

1973

Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Ất Sửu

1985

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Đinh Sửu

1997

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Kỷ Sửu

2009

Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Dần

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Canh Dần

1950

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Nhâm Dần

1962

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

Giáp Dần

1974

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Bính Dần

1986

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Mậu Dần

1998

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

Canh Dần

2010

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Tân Mão

1951

Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ

Quý Mão

1963

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Ất Mão

1975

Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

Đinh Mão

1987

Sao Thổ Tý – Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ

Kỷ Mão

1999

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Tân Mão

2011

Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Thìn

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Nhâm Thìn

1952

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Giáp Thìn

1964

Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Bính Thìn

1976

Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền

Mậu Thìn

1988

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Canh Thìn

2000

Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Nhâm Thìn

2012

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tỵ

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Quý Tỵ

1953

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Toán Tận

Ất Tỵ

1965

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Đinh Tỵ

1977

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Kỷ Tỵ

1989

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

Tân Tỵ

2001

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Quý Tỵ

2013

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Giáp Ngọ

1954

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Bính Ngọ

1966

Sao Thái Dương – Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương

Mậu Ngọ

1978

Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ

Canh Ngọ

1990

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao THái Bạch – Hạn Thiên La

Nhâm Ngọ

2002

Thái Dương – Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

Giáp Ngọ

2014

Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mùi

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Quý Mùi

1943

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Ất Mùi

1955

Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Đinh Mùi

1967

Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền

Kỷ Mùi

1979

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Tân Mùi

1991

Sao Kế Đô – Hạn ĐỊa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Quý Mùi

2003

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Thân

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Giáp Thân

1944

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

Bính Thân

1956

Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng

Sao La Hầu – Hạn Địa Võng

Mậu Thân

1968

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Canh Thân

1980

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

Nhâm Thân

1992

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Giáp Thân

2004

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Dậu

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Ất Dậu

1945

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Đinh Dậu

1957

Sao Thái Dương – Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương

Kỷ Dậu

1969

Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ

Tân Dậu

1981

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

Quý Dậu

1993

Sao Thái Dương – Toán Tận

Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

Ất Dậu

2005

Sao Thổ Tý – Hạn Tam Kheo

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tuất

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Bính Tuất

1946

Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương

Sao Thái Dương – Hạn Thiên La

Mậu Tuất

1958

Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền

Canh Tuất

1970

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Nhâm Tuất

1982

Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

Giáp Tuất

1994

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

Bính Tuất

2006

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Hợi

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Đinh Hợi

1947

Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng

Sao La Hầu – Hạn Địa Võng

Kỷ Hợi

1959

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Tân Hợi

1971

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

Quý Hợi

1983

Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

Ất Hợi

1995

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

Đinh Hợi

2007

Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

6. Tổng kết

Trong năm 2024, việc hiểu rõ về bảng sao hạn của 12 con giáp sẽ giúp bạn điều hướng qua những thăng trầm của cuộc sống một cách thuận lợi hơn. Nhớ rằng, mỗi con giáp đều có những điểm mạnh và thách thức riêng. Nệm Thuần Việt hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn rõ ràng hơn về những gì mà sao hạn năm 2024 mang lại và cách để bạn tận dụng tối đa những cơ hội cũng như vượt qua mọi thách thức. Hãy tiếp tục theo dõi chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất và hữu ích nhất về phong thủy và vận mệnh của 12 con giáp trong năm mới!

Xem thêm:

0/5 (0 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *