voucher

1000+ Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh Ý Nghĩa Nhất

Sinh nhật là một dịp đặc biệt để thể hiện tình cảm và sự quan tâm đến người thân, bạn bè. Việc gửi lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh không chỉ giúp bạn thể hiện tình cảm một cách tinh tế mà còn tạo ra ấn tượng sâu sắc. Trong bài viết này, Nệm Thuần Việt sẽ chia sẻ những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hay nhất, giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn để gửi đến những người thân yêu trong ngày sinh nhật của họ.

Nội Dung

1. Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh Là Gì?

Sinh nhật là một trong những ngày đặc biệt nhất của mỗi người. Vậy chúc mừng sinh nhật tiếng Anh là gì? “Happy Birthday” có lẽ là lời chúc sinh nhật thông dụng nhất, nhưng nó chưa thật sự chứa đựng hết ý nghĩa sâu lắng. Hãy cùng khám phá các lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hay và ý nghĩa hơn nhé!

2. Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh Đầy Cảm Hứng 

  • Count your life by smiles, not tears. Count your age by friends, not years. Happy birthday!

Dịch: “Hãy đếm cuộc đời bạn bằng những nụ cười chứ không phải những giọt nước mắt. Đếm tuổi của bạn bằng bạn bè, không phải năm. Chúc mừng sinh nhật!”

  • A wish for you on your birthday, whatever you ask may you receive, whatever you seek may you find, whatever you wish may be fulfilled on your birthday and always. Happy birthday!

Dịch: “Một điều ước cho bạn trong ngày sinh nhật của bạn, bất cứ điều gì bạn yêu cầu bạn sẽ nhận được, bất cứ điều gì bạn tìm kiếm bạn có thể tìm thấy, bất cứ điều gì bạn muốn, điều đó có thể được thực hiện vào ngày sinh nhật của bạn và luôn luôn. Chúc mừng sinh nhật!”

  • Another adventure-filled year awaits you. Welcome it by celebrating your birthday with pomp and splendor. Wishing you a very happy and fun-filled birthday!

Dịch: “Một năm đầy phiêu lưu khác đang chờ bạn. Chào mừng nó bằng cách tổ chức sinh nhật của bạn với sự hào hoa và lộng lẫy. Chúc bạn sinh nhật thật vui vẻ và tràn đầy niềm vui!”

  • May the joy that you have spread in the past come back to you on this day. Wishing you a very happy birthday!

Dịch: “Mong niềm vui mà bạn đã lan tỏa trong quá khứ sẽ trở lại với bạn vào ngày này. Chúc bạn sinh nhật thật vui vẻ!”

  • Happy birthday! Your life is just about to pick up speed and blast off into the stratosphere. Wear a seat belt and be sure to enjoy the journey. Happy birthday!

Dịch: “Chúc mừng sinh nhật! Cuộc sống của bạn chỉ là sắp tăng tốc độ và phóng lên tầng bình lưu. Hãy thắt dây an toàn và đảm bảo tận hưởng cuộc hành trình. Chúc mừng sinh nhật!”

  • I wish you full happiness and love. May all your dreams come true and may lady luck visit you everyday. Happy birthday to one of the greatest people I’ve ever known.

Dịch: “Chúc bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc. Tất cả những ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực và nàng tiên may mắn sẽ gõ cửa bạn hàng ngày. Chúc mừng sinh nhật đến một trong những người tuyệt vời nhất mình được biết.”

  • Your birthday is the first day of another 365-day journey. Be the shining thread in the beautiful tapestry of the world to make this year the best ever.

Dịch: “Sinh nhật của bạn là ngày đầu tiên trong chuỗi hành trình 365 ngày mới. Hãy là sợi chỉ đẹp nhất trong bức tranh thêu của cuộc sống, làm cho năm này trở nên thật tuyệt vời.”

  • Blowing out another candle on your cakes means that you have lived another year of joy, and that you have made this world a better place. I wish you a delightful birthday!

Dịch: “Thổi tắt mỗi ngọn nến trên chiếc bánh sinh nhật đồng nghĩa với việc bạn đã trải nghiệm một năm tràn đầy niềm vui và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Chúc bạn có một ngày sinh nhật đáng nhớ!”

  • Here is my birthday wish for you: I hope you will never stop enjoying every small thing in life. Because that’s what makes life worth living. I hope that you take time to enjoy the present while working for a better future. I hope your year will be full of memories, happiness, and adventure.

Dịch: “Đây là lời chúc sinh nhật của tôi dành cho bạn: Tôi hy vọng bạn sẽ không bao giờ ngừng tận hưởng mọi điều nhỏ bé trong cuộc sống. Bởi vì đó là những gì làm cho cuộc sống đáng sống. Tôi hy vọng bạn sẽ dành thời gian để tận hưởng hiện tại trong khi làm việc cho một tương lai tốt đẹp hơn. Tôi hy vọng năm của bạn sẽ đầy ắp những kỷ niệm, hạnh phúc và phiêu lưu.”

3. Các câu chúc mừng sinh nhật tiếng Anh cho đồng nghiệp

  • Hey, it’s your birthday today and I just wanted to let you know that you’ll never have to face problems alone. I could not be able to solve every problem but I’ll always be there for you when you need me.
      • Dịch: “Này, hôm nay là ngày sinh nhật của bạn, và tôi chỉ muốn bạn biết rằng bạn sẽ không bao giờ phải một mình đối diện với những vấn đề khó khăn. Có thể tôi không thể giải quyết hết mọi vấn đề, nhưng tôi sẽ luôn ở đó khi bạn cần.”
  • When I think back to all the things we’ve been through, I’m so thankful that I got to go through it with you by my side. Happy birthday to you, it has always been great to work with you.
      • Dịch: “Khi tôi nghĩ đến những điều chúng ta đã trải qua cùng nhau, tôi cảm thấy thực sự biết ơn khi có bạn ở bên cạnh. Chúc mừng sinh nhật bạn, thật tốt khi được làm việc cùng bạn.”
  • Every candle on your cake is another year I’ve been lucky to know you! Happy Birthday to the most wonderful colleague I’ve known!
      • Dịch: “Mỗi ngọn nến trên chiếc bánh của bạn là một năm mà chúng ta may mắn được quen biết nhau. Chúc mừng sinh nhật đến người đồng nghiệp tuyệt vời của tôi!”
  • If your birthday is half as amazing as you are, it’s going to be epic. Happy birthday to the best friend and colleague that a person could ask for!
      • Dịch: “Nếu sinh nhật của bạn tuyệt vời được một nửa như con người bạn, thì nó đã thực sự rực rỡ. Chúc mừng sinh nhật đến người bạn và người đồng nghiệp tốt nhất mà chúng ta có thể có!”
  • Hey, thanks for just being you. You are one of a kind and my best friend. Happy birthday and I hope we can have more chances to work together.
    • Dịch: “Này, cảm ơn vì đã là chính bạn. Bạn là người đồng nghiệp và người bạn tốt nhất. Chúc mừng sinh nhật bạn, hy vọng chúng ta sẽ có thật nhiều cơ hội làm việc cùng nhau.”

4. Những Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn và Ý Nghĩa

  1. Happy birthday!

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật!

  1. I wish you a wonderful birthday!

Dịch nghĩa: Chúc bạn một ngày sinh nhật tuyệt vời!

  1. Many happy returns of the day!

Dịch nghĩa: Hy vọng những điều hạnh phúc nhất sẽ đến với bạn.

  1. This is your special day, I hope you enjoy it to the fullest! Love and hugs!

Dịch nghĩa: Hôm nay là ngày đặc biệt đối với bạn, hy vọng rằng bạn sẽ tận hưởng nó một cách trọn vẹn nhất. Yêu và ôm bạn vào lòng!

  1. I wish you a fun-filled, exciting, and joyous birthday!

Dịch nghĩa: Hy vọng ngày sinh nhật của bạn sẽ thật nhiều niềm vui và thú vị. Hãy cùng tận hưởng nào!

  1. Wishing you a day that is as special as you are!

Dịch nghĩa: Chúc cho ngày sinh nhật của bạn cũng đặc biệt như chính bạn vậy!

  1. Have a fabulous birthday!

Dịch nghĩa: Chúc bạn có một ngày sinh nhật tuyệt vời!

  1. May your birthday be filled with laughter!

Dịch nghĩa: Hy vọng rằng sinh nhật của bạn sẽ tràn ngập tiếng cười!

  1. Happy birthday! May all your dreams come true.

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật nhé! Chúc những ước mơ của bạn đều trở thành hiện thực.

  1. Happy birthday! May you always be surrounded by love and laughter.

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hy vọng rằng tình yêu và tiếng cười sẽ luôn hiện hữu xung quanh bạn.

5. Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Cho Lứa Đôi

  1. On such a day like your birthday, may you be in arm with a truly happy day bringing fulfillment of your favorite hope your brightest promise.

Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật tốt đẹp này, chúc bạn những ngày thực sự hạnh phúc trong tầm tay của bạn. Và chúc cho những ước mơ rực rỡ nhất của bạn đều có thể thực hiện được.

  1. Congratulations on your birthday, we wish you young and nice forever and happiness. You are a teacher that we love and respect.

Dịch nghĩa: Mừng sinh nhật cô, chúng em chúc cô luôn tươi trẻ, mạnh khỏe và hạnh phúc. Mãi mãi là người chúng em yêu quý.

  1. Mum! On the occasion of your birthday, wishing you good health and luck, and the most happiness will come to you in your life.

Dịch nghĩa: Mẹ yêu! Sinh nhật của mẹ, con chúc mẹ mạnh khỏe và những may mắn, hạnh phúc nhất sẽ đến với mẹ trong cuộc đời.

  1. I wish you a joyous heart, a peaceful mind, and the most successful life! Happy Birthday!

Dịch nghĩa: Mình mong bạn có một trái tim vui vẻ, một tâm trí bình an và một cuộc sống thành công nhất. Chúc mừng sinh nhật!

  1. Wishing you a happy birthday. Praying you luck.

Dịch nghĩa: Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em.

  1. I wish you are always young, beautiful, lucky, and have a lot of success in your life. Happy birthday to you.

Dịch nghĩa: Anh mong em luôn tươi trẻ, xinh đẹp, may mắn và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Chúc mừng sinh nhật em.

  1. Let my blessings surround you. I hope in the years to come, you will have good health and smooth sailing.

Dịch nghĩa: Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong cuộc sống.

  1. This present is not valuable itself, but it is a souvenir hereto, it brings all my warm sentiment. Happy birthday to you.

Dịch nghĩa: Món quà này không có nhiều giá trị nhưng nó mang theo những lời chúc ấm áp nhất của mình dành cho bạn. Chúc mừng sinh nhật.

  1. Wishing you a happy birthday. Best of luck in the future.

Dịch nghĩa: Chúc em một sinh nhật thật nhiều ý nghĩa và hạnh phúc. Cầu mong mọi điều may mắn sẽ đến với em.

  1. I love you more and more each year. Happy birthday, my sweet love!

Dịch nghĩa: Cứ mỗi năm anh lại yêu em nhiều và nhiều hơn nữa. Chúc mừng sinh nhật em yêu!

  1. Send you my beautiful wishes that are as sweet as a flower to be your companion till the end of the world. Happy birthday to you!

Dịch nghĩa: Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất, ngọt ngào như những bông hoa này, vì em đã cùng anh đi đến tận cùng thế giới. Chúc em sinh nhật hạnh phúc!

  1. Sending you beautiful wishes that are as beautiful and sweet as flowers, for that you will always be here for me till the end of the world. Happy birthday to you!

Dịch nghĩa: Gửi đến em những lời chúc tốt đẹp nhất, ngọt ngào như những bông hoa này, vì em đã cùng anh đi đến tận cùng thế giới. Chúc em sinh nhật hạnh phúc!

  1. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. Hope your special day is bright and beautiful, just like you!

Dịch nghĩa: Người bạn thật sự là một người nắm tay bạn và chạm đến trái tim của bạn. Hy vọng rằng ngày đặc biệt của bạn sẽ tươi sáng và rạng rỡ, như chính bạn vậy.

  1. Dad, you were there for me from the day I was born, always having my best interests in mind. You are one of the most important people in my life and I love you with my whole heart. Happy birthday, Dad!

Dịch nghĩa: Bố à, bố đã có mặt từ ngày con chào đời, luôn là mối quan tâm hàng đầu của con. Bố là một trong những người quan trọng nhất đời con và con yêu bố vô cùng. Chúc mừng sinh nhật, bố!

  1. On the occasion of your birthday, I wish you more success. I hope that you will stay beside me forever and still love me as much as the first time we met.

Dịch nghĩa: Nhân dịp sinh nhật anh, em chúc anh nhiều thành công. Mong anh luôn ở bên cạnh em và yêu em như ngày đầu chúng ta gặp nhau.

  1. On the occasion of your 20th birthday, may you forever be young, happy, and beautiful.

Dịch nghĩa: Nhân dịp sinh nhật lần thứ 20 của em, chúc em luôn trẻ, hạnh phúc và xinh đẹp.

  1. It’s a nice feeling when you know that someone likes you, someone thinks about you, someone needs you, but it feels much better when you know that someone never ever forgets your birthday. “HAPPY BIRTHDAY”.

Dịch nghĩa: Bạn sẽ cảm thấy rất ấm áp khi biết rằng có ai đó thích bạn, ai đó nghĩ đến bạn, ai đó cần bạn; nhưng bạn sẽ còn cảm thấy ấm áp hơn nữa khi biết rằng có ai đó chưa từng bao giờ quên ngày sinh nhật của bạn. Chúc mừng sinh nhật!

  1. On a day like this, may happy days always be with you. I hope all your dreams come true.

Dịch nghĩa: Trong một ngày như hôm nay, mong cho những ngày hạnh phúc luôn ở bên cạnh bạn. Tôi mong tất cả những ước mơ của bạn đều thành hiện thực.

  1. Every candle on your cake is another year I’ve been lucky to know you, girl! Happy Birthday to a wonderful friend.

Dịch nghĩa: Mỗi một ngọn nến trên chiếc bánh của bạn là một năm tôi được may mắn khi biết bạn! Chúc mừng sinh nhật một người bạn tuyệt vời.

  1. Just want to tell you that you’re special, and to wish you all the joys of a wonderful birthday!

Dịch nghĩa: Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật.

6. Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh Hài Hước

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật! Mong rằng tường Facebook của bạn sẽ ngập tràn tin nhắn từ những người bạn chưa bao giờ nói chuyện cùng.

Happy birthday! May your Facebook wall be filled with messages from people you never talk to.

  1. Hôm nay bạn già hơn hôm qua nhưng trẻ hơn ngày mai đấy. Chúc mừng sinh nhật nhé!

You’re older today than yesterday but younger than tomorrow, happy birthday!

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật một trong số ít người mà tôi có thể nhớ ngày sinh nhật mà không cần Facebook nhắc nhở.

Happy birthday to one of the few people whose birthday I can remember without a Facebook reminder.

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật bạn. Bạn biết đấy, bạn trông chưa già nhưng cũng không còn trẻ nữa rồi.

Happy Birthday! You know, you don’t look that old. But then, you don’t look that young, either.

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật! Hãy nhớ rằng tuổi tác chỉ là một con số mà thôi. Nhưng trong trường hợp của bạn, con số này lớn nhỉ.

Happy birthday! Remember, age is just a number. In your case, a really big number!

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật! Đừng lo lắng về tuổi tác của mình vì bạn không thể thay đổi nó. Hãy chấp nhận những nếp nhăn và hưởng thụ cuộc sống thôi nào!

Happy birthday! Don’t worry about your age, it’s not like you can do anything to change it. Just embrace the wrinkles and enjoy the ride!

  1. Chúc mừng bạn đã đến tuổi mà cần rất nhiều thời gian để lấy lại năng lượng sau khi chơi xuyên đêm, còn khó hơn cả cuộc đua marathon nữa. Chúc mừng sinh nhật nhé!

Congratulations on reaching the age where it takes longer to recover from a night out than it does to complete a marathon. Happy birthday!

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật! Hãy nhớ rằng bạn không già đi, bạn chỉ đang trở thành đồ cổ giống như một chiếc xe cổ hoặc món đồ sưu tầm quý giá.

Happy birthday! Remember, you’re not getting older, you’re just becoming a classic, like a vintage car or a collectible toy.

  1. Chúc mừng bạn đã bước sang tuổi mới. Giờ thì bạn đủ tuổi để phàn nàn về giới trẻ và phong cách âm nhạc của họ rồi đấy. Hãy tận hưởng danh sách nhạc xưa của bạn nào!

Congratulations on turning age! You’re now officially old enough to complain about the younger generation and their music. Enjoy your oldies playlist!

  1. Chúc mừng bạn đã đến độ tuổi phải mất nhiều thời gian hơn để rê chuột xuống tìm năm sinh của mình rồi đấy!

Congratulations on reaching the age where it takes longer to scroll down to your birth year. Happy birthday!

7. Những Câu Chúc Sinh Nhật Hay Bằng Tiếng Anh Dễ Thương Cho Phái Nữ

Dưới đây là một số lời chúc sinh nhật ngọt ngào nhất dành cho cô ấy mà bạn có thể gửi đến bất kỳ người phụ nữ vĩ đại nào trong cuộc đời mình:

  1. Gửi Đến Bạn Những Nụ Cười Trong Từng Khoảnh Khắc Trong Ngày Đặc Biệt Của Bạn

“Sending you smiles for every moment of your special day…Have a wonderful time and a very happy birthday!”

Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc trong ngày đặc biệt của bạn… Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời và một sinh nhật thật hạnh phúc!

  1. Hy Vọng Ngày Đặc Biệt Của Bạn Sẽ Mang Đến Cho Bạn Tất Cả Những Gì Trái Tim Bạn Mong Muốn

“Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!”

Dịch nghĩa: Hy vọng ngày đặc biệt của bạn sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì trái tim bạn mong muốn! Mình ở đây chúc bạn một ngày đầy bất ngờ thú vị! Chúc mừng sinh nhật!

  1. Cầu Chúc Cho Bạn Rằng Bất Cứ Điều Gì Bạn Muốn Nhất Trong Cuộc Sống Đều Đến Với Bạn Theo Cách Bạn Tưởng Tượng

“On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!”

4.“Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!”

Dịch nghĩa: Hy vọng ngày đặc biệt của bạn sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì trái tim bạn mong muốn! Mình ở đây chúc bạn một ngày đầy bất ngờ thú vị! Chúc mừng sinh nhật!

  1. “On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!”

Dịch nghĩa: Vào ngày sinh nhật của bạn, chúng tôi cầu chúc cho bạn rằng bất cứ điều gì bạn muốn nhất trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách bạn tưởng tượng hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật!

  1. “Sending your way a bouquet of happiness…To wish you a very happy birthday!”

Dịch nghĩa: Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc… Chúc bạn một sinh nhật thật hạnh phúc!

7.“Words alone are not enough to express how happy I am you are celebrating another year of your life! My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.”

Dịch nghĩa: Chỉ từ ngữ thôi là không đủ để diễn tả tôi hạnh phúc như thế nào khi bạn đang kỷ niệm một năm nữa của cuộc đời mình! Điều ước của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật của bạn là bạn đang, và sẽ luôn như vậy, hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.

8. Những Lời Chúc Sinh Nhật Hay Bằng Tiếng Anh Dành Cho Phái Nam

Hãy làm cho mỗi người đàn ông trong cuộc đời bạn biết anh ấy đặc biệt như thế nào đối với bạn bằng cách gửi kèm một tin nhắn chúc mừng sinh nhật cá nhân cho anh ấy:

  1. “Just like a fine wine, you seem to get better with age. Happy birthday, handsome guy!”

Dịch nghĩa: Giống như một loại rượu hảo hạng, bạn dường như trở nên ngon hơn theo tuổi tác. Chúc mừng sinh nhật anh chàng đẹp trai!

2.“Sending some love to the most charming man in my life. You always bring the best out of me. I do not know how you do it, but I love you for that. Happy Birthday.”

Dịch nghĩa: Gửi lời yêu đến người đàn ông quyến rũ nhất trong cuộc đời tôi. Bạn luôn mang lại những gì tốt nhất từ tôi. Tôi không biết bạn làm điều đó như thế nào, nhưng tôi yêu bạn vì điều đó. Chúc mừng sinh nhật.

  1. “Happy Birthday to a great guy! You do so much for others. I hope you can take some time for yourself on your big day. You deserve it as much as anyone, and more than most.”

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật một chàng trai tuyệt vời! Bạn làm rất nhiều cho người khác. Tôi hy vọng bạn có thể dành chút thời gian cho bản thân trong ngày trọng đại của mình. Bạn xứng đáng được như bất kỳ ai, và hơn tất cả.

  1. “I am blessed to have a buddy like you. Happy birthday, dear friend. May your special day be loaded with happiness and love.”

Dịch nghĩa: Tôi thật may mắn khi có một người bạn như bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn thân yêu. Chúc cho ngày đặc biệt của bạn tràn ngập hạnh phúc và tình yêu.

  1. “Today is your day, live it like you are the king of the world and don’t mind what others say, this day is just for you! Happy birthday.”

Dịch nghĩa: Hôm nay là ngày của bạn, hãy sống nó như bạn là vua của thế giới và đừng bận tâm đến những gì người khác nói, ngày này chỉ dành cho bạn! Chúc mừng sinh nhật.

9. Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bản Thân Bằng Tiếng Anh

  1. “Happy birthday to the most amazing person in the world – me!”

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật tôi – người tuyệt vời nhất thế giới.

2. “Wishing a very happy birthday to myself. May I continue to grow and achieve my dreams.”

Dịch nghĩa: Chúc bản thân một ngày sinh nhật vui vẻ. Chúc bản thân phát triển hơn và đạt được những ước muốn của mình.

  1. “Happy birthday to me! Cheers to another year of adventures and growth.”

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật bản thân. Cùng nâng ly kỷ niệm cho tuổi mới tràn đầy phiêu lưu và trưởng thành hơn.

  1. “Happy birthday to the one and only me. May I always be surrounded by positivity and success.”

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật tôi – người độc nhất vô nhị trên thế giới này. Hy vọng rằng xung quanh tôi sẽ luôn là điều tích cực và thành công.

5. “Here’s to another year of learning, growing, and becoming a better version of myself. Happy birthday to me!”

Dịch nghĩa: Tuổi mới học hỏi nhiều hơn, phát triển nhiều hơn để trở thành phiên bản tốt hơn của bản thân nhé! Chúc mừng sinh nhật tôi!

  1. “Happy birthday to the incredible person that I am. May I continue to shine and make a positive difference in the world.”

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật tôi – người tuyệt vời nhất. Hy vọng rằng tôi sẽ luôn toả sáng và tạo nên những điều khác biệt trên thế giới này.

  1. “Sending warm wishes and self-love on my special day. Happy birthday to me!”

Dịch nghĩa: Xin gửi những lời chúc ấm áp và tình yêu dành cho bản thân trong dịp đặc biệt này. Chúc mừng sinh nhật tôi!

  1. “Wishing myself a birthday filled with laughter, love, and unforgettable moments.”

Dịch nghĩa: Chúc bản thân một ngày sinh nhật vui vẻ, đầy ắp tiếng cười, tình yêu thương và những khoảnh khắc đáng nhớ!

  1. “Happy birthday to the amazing person that I am becoming. May this year bring me closer to my dreams and aspirations.”

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật đến người tuyệt vời mà tôi đang nỗ lực để trở thành. Mong rằng tuổi mới tôi sẽ đạt được những ước mơ và khát khao của chính mình.

  1. “Happy birthday to the fabulous person that I am. May I continue to sparkle and inspire those around me.”

Dịch nghĩa: Gửi lời chúc mừng sinh nhật tuyệt vời nhất đến bản thân. Hy vọng bản thân sẽ tiếp tục tỏa sáng và truyền cảm hứng cho những người xung quanh.

10. Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Cho Người Yêu

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật Đến Người Tuyệt Vời Nhất

“Wishing a happy birthday to the best person I’ve ever met in this world.”

Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật đến người tuyệt vời nhất mà tôi từng gặp trên thế giới này.

  1. Cảm Ơn Em Vì Tất Cả Những Kỷ Niệm Bên Nhau

“Thank you for all the memories we have. Without you, the world would have been colorless to me. Happy birthday!”

Dịch nghĩa: Cảm ơn em vì tất cả những kỷ niệm bên nhau của chúng ta. Không có em, thế giới của anh dường như không còn màu sắc. Chúc mừng sinh nhật em!

  1. Em Yêu, Anh Yêu Em Và Chúc Em Sinh Nhật Vui Vẻ

“Dear sweetheart, you are the reason why I smile every day. Our flames of passion will never be extinguished and may our love shine brightly to bring you a wonderful birthday. I love you and happy birthday.”

Dịch nghĩa: Em yêu, em là lý do khiến anh cười mỗi ngày. Ngọn lửa đam mê của chúng ta sẽ không bao giờ bị dập tắt và tình yêu của chúng ta sẽ toả sáng rực rỡ, mang đến cho em một ngày sinh nhật tuyệt vời. Anh yêu em, chúc em sinh nhật vui vẻ!

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật Em Yêu

“To the world, you may just be one person. But to me, you are the world. Wonderful Birthday, my darling!”

Dịch nghĩa: Đối với cả thế giới, em chỉ là một người nhỏ bé. Nhưng đối với anh, em chính là cả thế giới. Chúc mừng sinh nhật em yêu!

  1. Cảm Ơn Em Đã Luôn Ở Bên Anh

“I just want to say how grateful I am to have you in my life. Best birthday to you and thank you for always being there for me. I love you so much!”

Dịch nghĩa: Anh muốn nói rằng thật biết ơn khi có em ở trong đời. Chúc em sinh nhật vui vẻ và cảm ơn em vẫn luôn ở đó vì anh. Anh yêu em nhiều lắm!

  1. Anh Yêu, Em Yêu Anh Và Sẽ Mãi Nhiều Hơn Thế

“Sweetheart, may you receive everything that you have wished for on your birthday! I love you to infinity and beyond!”

Dịch nghĩa: Anh yêu, hy vọng anh sẽ nhận được mọi thứ mà anh mong ước trong ngày sinh nhật. Em yêu anh và sẽ mãi nhiều hơn thế!

  1. Chúc Mừng Sinh Nhật Tình Yêu Của Em

“I will never get tired of giving you surprises, especially on your birthday. Thank you for your love and understanding. I am always praying for your good health and success. Happy Birthday my love! Looking forward to more years together. I love you!”

Dịch nghĩa: Em sẽ không bao giờ chán việc mang đến cho anh những điều bất ngờ trong ngày sinh nhật. Cảm ơn anh vì đã luôn yêu em và hiểu em. Em chúc anh luôn mạnh khoẻ và thật thành công. Chúc mừng sinh nhật tình yêu của em, chúng ta hãy mãi như thế này nhé. Em yêu anh!

  1. Chúc Anh Yêu Luôn Thành Công Và Hạnh Phúc

“Darling! On the occasion of your birthday, wish you more success. Hoping that you will love me forever the same as the first time and you are always beside me.”

Dịch nghĩa: Anh yêu, nhân dịp sinh nhật anh, em chúc anh luôn gặt hái được nhiều thành công. Mong rằng anh sẽ mãi yêu em như ngày đầu tiên và luôn ở bên em.

  1. Sinh Nhật Vui Vẻ Người Vợ Xinh Đẹp Của Anh

“I promise I will stay the same loving husband for you. Happy birthday to my beautiful wife. Stay happy always.”

Dịch nghĩa: Anh hứa sẽ luôn dành tình yêu của một người chồng dành cho em. Sinh nhật vui vẻ nhé người vợ xinh đẹp của anh. Luôn hạnh phúc em nhé!

  1. Tình Yêu Của Anh, Sinh Nhật Vui Vẻ Em Nhé!

“My love, there is no other than you. I wish you more birthdays to come. I am here to say I love you. Happy Birthday!”

Dịch nghĩa: Tình yêu của anh, không ai có thể sánh bằng em. Anh mong rằng em sẽ có thật nhiều ngày sinh nhật ý nghĩa như vậy nữa. Anh sẽ mãi ở đây để nói yêu em. Sinh nhật vui vẻ em nhé!

11. Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho bố mẹ

  1. When asked who my favorite real-life superhero is, I always say ‘It’s my mom.’ Have an amazing birthday, Wonder Mom!

→ Dịch nghĩa: Khi được hỏi ai là siêu anh hùng ngoài đời thực mà con thích nhất, con luôn trả lời rằng “đó là mẹ của tôi”. Chúc mẹ một ngày sinh nhật tuyệt vời.

  1. You are my first friend, my best friend, and my forever friend. Have a happy birthday, Mom.

→ Dịch nghĩa: Mẹ là người bạn đầu tiên, người bạn thân nhất và là người bạn mãi mãi bên cạnh con. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu.

  1. Today, I have to say that you deserve the Best Dad in the World award for all that you do. Have a happy birthday, Dad. 

→ Dịch nghĩa: Hôm nay con muốn nói rằng bố xứng đáng nhận được giải thưởng người bố tuyệt vời nhất thế giới vì những gì bố đã làm cho con. Chúc mừng sinh nhật bố.

  1. I always wanted to grow up to be just like you, and I still haven’t changed my mind. You are my perfect example of strength and love, and I aspire to be the same type of dad to my kids that you have always been for me. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Con luôn muốn lớn lên giống như bố và con vẫn chưa thay đổi ý định này đâu. Bố là hình mẫu hoàn hảo của sự vững chãi và tình yêu thương, con luôn muốn trở thành một người bố giống như những gì bố dành cho con. Chúc mừng sinh nhật bố.

  1. Happy birthday to the best father ever. I remember when you cleaned up my skinned knees, held my hand across the street, and taught me how to reach for the stars. You are my inspiration and my hero.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người bố tuyệt vời nhất trên đời. Con luôn nhớ những lúc bố rửa sạch vết trầy da trên đầu gối con, nắm tay con đi sang đường, dạy con cách vươn tới những vì sao. Bố chính là nguồn cảm hứng và là người anh hùng của con.

  1. Now that I’m a parent myself, I have a deeper appreciation for everything you do. I aspire to be just as amazing at this parenting thing as you. Love you, Dad!

→ Dịch nghĩa: Bây giờ con cũng làm cha mẹ, con mới thấu hiểu được những gì bố đã làm cho con. Con luôn hy vọng rằng mình có thể nuôi con tuyệt vời như bố mẹ. Con yêu bố.

  1. If you were not my mom already, then I would be absolutely jealous of whoever was your daughter. You’re awesome, Mom. Happy Birthday!

→ Dịch nghĩa: Nếu như mẹ không phải là mẹ của con thì con sẽ rất ghen tị với những ai làm con gái mẹ. Mẹ là người tuyệt vời nhất trên đời. Chúc mừng sinh nhật mẹ.

  1. As you wake up this morning, I hope you enjoy the crisp fresh air full of bright sunshine and relish the sound of chirping birds. May every morning be as bright and special as the joy you bring to my life. Happy birthday, Mom!

→ Dịch nghĩa: Khi mẹ thức dậy sáng nay, con hy vọng mẹ tận hưởng được không khí trong lành của ánh nắng ban mai và tiếng chim ca líu lo. Cầu mong mỗi sáng đều rạng rỡ và đặc biệt giống như niềm vui mẹ mang đến cho cuộc đời con. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu!

  1. Every day I wake up, I always have you to thank. I have your guidance, your warmth, your love, and your heart: someone who loves me unconditionally. Right or wrong, you are always my Mom.

→ Dịch nghĩa: Mỗi sáng thức dậy con đều thầm cảm ơn mẹ. Con luôn nhận được sự dẫn lối, sự ấm áp từ trái tim mẹ – người yêu con vô điều kiện. Dù đúng hay sau, mẹ vẫn luôn là mẹ yêu của con.

  1. My greatest wish is to grow up and become just like you. Happy Birthday, Mother, and thank you for all of your strength and advice that has helped me become the person I am today.

→ Dịch nghĩa: Mong ước lớn nhất của cuộc đời con là lớn lên giống như mẹ. Chúc mừng sinh nhật mẹ yêu, cảm ơn mẹ vì sức mạnh và lời khuyên của mẹ đã giúp con trưởng thành như ngày hôm nay.

12. Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho anh, chị, em

  1. It’s your birthday. Now you’ve grown up. Every year you’re becoming more perfect. Happy birthday my sister!

→ Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật của em. Bây giờ em đã trưởng thành hơn và mỗi năm em lại hoàn hảo hơn nhiều. Chúc mừng sinh nhật em gái yêu.

  1. Wishing my brother a very happy birthday and I hope you get what you wished for. 

→ Dịch nghĩa: Chúc anh trai có một ngày sinh nhật hạnh phúc, em chúc anh sẽ đạt được những gì mà anh mong muốn.

  1. Let’s light the candles and celebrate this special day of your life. Happy birthday my sister!

→ Dịch nghĩa: Hãy thắp nến và kỷ niệm ngày đặc biệt này trong cuộc đời của em. Chúc mừng sinh nhật em gái.

  1. All the best on your special day! Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc mọi điều tốt đẹp sẽ đến trong ngày đặc biệt của em. Chúc mừng sinh nhật.

  1. May you have a fantastic day and many more to come! Happy birthday my brother.

→ Dịch nghĩa: Chúc em có một ngày tuyệt vời và nhiều điều tốt đẹp hơn thế nữa. Chúc mừng sinh nhật em trai.

  1. I hope your special day will bring you lots of happiness, love and fun. You deserve them a lot. Enjoy!

→ Dịch nghĩa: Chị hy vọng ngày đặc biệt này sẽ mang đến cho em thật nhiều hạnh phúc, tình yêu thương và niềm vui. Em xứng đáng với điều đó, hãy tận hưởng đi nhé!

  1. Have a wonderful birthday. I wish your every day to be filled with lots of love, laughter, happiness and the warmth of sunshine.

→ Dịch nghĩa: Chúc chị sinh nhật vui vẻ. Mong rằng mỗi ngày của chị sẽ tràn ngập tình yêu, tiếng cười, niềm hạnh phúc và sự ấm áp từ ánh mặt trời.

  1. Happy birthday to my wonderful brother! May your special day bring you happiness, love, and endless joy.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật anh trai tuyệt vời của em. Mong rằng ngày đặc biệt này sẽ mang đến hạnh phúc, tình yêu và niềm vui dành cho anh.

  1. Wishing you the happiest of birthdays, dear my sister. May all your dreams and wishes come true. 

→ Dịch nghĩa: Gửi đến chị gái thân yêu của em lời chúc mừng sinh nhật hạnh phúc nhất. Hy vọng rằng những điều ước của chị đều trở thành hiện thực.

  1. Happy birthday to my cute sister! Thank you for being my best friend and constant support. May your special day be as amazing as you are.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật em gái đáng yêu của chị. Cảm ơn em đã là người bạn thân ở bên cạnh và giúp đỡ chị. Mong rằng ngày đặc biệt này cũng tuyệt vời giống như chính em vậy.

13. Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho bạn bè

  1. Happy birthday to my best friend! Thank you for always being there for me and for making life so much more fun.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật bạn thân của tôi. Cảm ơn bạn đã luôn ở cạnh tôi, khiến cuộc sống của tôi thú vị hơn.

  1. Wishing my dearest friend a year filled with happiness, laughter, and love. Have an amazing birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn thân tuổi mới ngập tràn hạnh phúc, tiếng cười và tình yêu. Chúc bạn một ngày sinh nhật tuyệt vời.

  1. Happy birthday to my partner in crime! We’ve shared so many incredible moments together, and I can’t wait for more adventures with you. 

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật đồng bọn của tôi. Chúng ta đã cùng nhau chia sẻ rất nhiều khoảnh khắc tuyệt vời và tôi rất mong chờ những cuộc phiêu lưu mới cùng với bạn.

  1. To my lifelong friend, happy birthday! I am grateful for your presence in my life.

→ Dịch nghĩa: Người bạn đời của tôi ơi, chúc mừng sinh nhật nhé. Tôi rất biết ơn vì sự hiện diện của bạn trong cuộc sống.

  1. On your special day, I want to express how grateful I am to have you as my friend. Happy birthday, and here’s to many more years of friendship!

→ Dịch nghĩa: Trong ngày đặc biệt này, tôi muốn bày tỏ sự biết ơn vì đã làm bạn của nhau. Chúc mừng sinh nhật nhé, hy vọng chúng ta sẽ là bạn thêm nhiều năm nữa.

  1. Wishing my incredible friend the happiest of birthdays! You bring so much joy and laughter into my life.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật một ngày sinh nhật hạnh phúc. Bạn đã mang đến rất nhiều niềm vui và tiếng cười cho cuộc sống của tôi.

  1. To my amazing friend, happy birthday! You make everyday brighter with your presence. Here’s to another year of unforgettable memories. 

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người bạn tuyệt vời của tôi. Bạn đã khiến mỗi ngày của tôi trở nên bừng sáng hơn. Chúc tuổi mới của bạn sẽ đầy ắp kỷ niệm khó quên. 

  1. Sending you birthday hugs and kisses. Have a wonderful day! 

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những cái ôm và nụ hôn chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn một ngày tuyệt vời.

  1. Wishing you good health, happiness, and success on your birthday.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn thật nhiều sức khoẻ, hạnh phúc và thành công trong tuổi mới.

  1. Happy birthday! May this day bring you lots of love and unforgettable memories.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật. Hy vọng rằng ngày hôm nay sẽ mang đến cho bạn thật nhiều tình yêu thương và kỷ niệm đáng nhớ.

14. Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho sếp, đồng nghiệp

  1. I am really thankful for your help and motivation the last time. You are a wonderful leader with a warm heart. Wish you a prosperous career.

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn sự giúp đỡ và động lực từ sếp trong thời gian qua. Chúc sếp làm ăn phát đạt và luôn thành công trong sự nghiệp.

  1. Wish you success, health, and happiness in your life in the future. I’m so proud of the thoughtful and wonderful boss you are. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc sếp thành công, dồi dào sức khỏe và hạnh phúc trong cuộc sống. Tôi rất tự hào về người sếp chu đáo và tuyệt vời như bạn. Chúc mừng sinh nhật.

  1. May my colleague pursue new endeavors with new goals successfully.

→ Dịch nghĩa: Chúc đồng nghiệp của tôi sẽ theo đuổi những nỗ lực mới và mục tiêu mới thành công.

  1. I’m happy to be a part of your team. I hope you achieve all the goals of your career and family in life. Happy Birthday!

→ Dịch nghĩa: Tôi thật hạnh phúc khi được trở thành một phần trong nhóm của bạn. Chúc bạn sẽ đạt được mọi mục tiêu về sự nghiệp và gia đình trong cuộc sống. Chúc mừng sinh nhật.

  1. Happy birthday to the coolest boss ever! May your leadership continue to inspire and guide us toward success. 

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp ngầu nhất của em. Mong rằng tài lãnh đạo của sếp sẽ luôn truyền cảm hứng và dẫn lối chúng em đi đến thành công.

  1. Wishing our awesome boss a fabulous birthday! May you always be surrounded by loyal and hardworking employees like us.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp tuyệt vời nhất của em. Mong rằng sếp sẽ luôn có những nhân viên trung thành và chăm chỉ như chúng em.

  1. Happy birthday to the boss with the best sense of humor! Your wit and charm make the workplace so much more enjoyable.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp với khiếu hài hước cực đỉnh. Sự thông minh và quyến rũ của sếp khiến công việc của em thú vị hơn rất nhiều.

  1. Happy birthday to the most dynamic and innovative boss! Your leadership style is truly inspiring and pushes us to think outside the box.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp năng động và sáng tạo của chúng em. Phong cách lãnh đạo của sếp chính là nguồn cảm hứng để chúng em suy nghĩ sáng tạo hơn.

  1. Happy Birthday to you and all the best for yet another great year in your professional and personal life!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật sếp, chúc sếp những điều tốt đẹp nhất trong năm sắp tới, cả về công việc lẫn cuộc sống.

  1. It has been a pleasure working for you this past year. Happy Birthday. May you get the best of everything in life.

→ Dịch nghĩa: Thật vinh dự khi em được làm việc với sếp trong năm qua. Chúc mừng sinh nhật sếp, chúc sếp mọi điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.

15. Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho thầy cô giáo

  1. The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you good health, peace, and happiness.

→ Dịch nghĩa: Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về thầy cô. Những lời thầy cô dạy bảo chưa bao giờ phai nhòa trong tâm trí em. Chúc thầy cô luôn mạnh khoẻ, bình an và hạnh phúc. 

  1. A great teacher knows their students, motivates them, and helps them evolve. You are one of the greatest. Thank you for all your guidance and all you have taught me. I wish you a happy birthday.

→ Dịch nghĩa: Một giáo viên tuyệt vời là người hiểu học sinh của mình, thúc đẩy và giúp đỡ họ phát triển. Thầy/cô chắc chắn là một trong những người thầy vĩ đại nhất. Cảm ơn tất cả những lời chỉ bảo và dạy dỗ từ thầy/cô. Em chúc thầy cô sinh nhật vui vẻ.

  1. Thank you for teaching me how to read and write and for guiding me to distinguish between wrong and right. Thank you for being my friend, mentor, and light. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã hướng dẫn em cách đọc, việt và phân biệt điều đúng, điều sai. Cảm ơn thầy/cô vì đã là người bạn, người chỉ dẫn và là ánh sáng của đời em. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô.

  1. Happy birthday to you, I always hope you have lots of luck and lots of smiles on your lips. Even if we mischief and make you sad, we honestly love you.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật thầy/cô, em chúc thầy/cô thật nhiều may mắn và nụ cười luôn ở trên môi. Dù đôi khi chúng em có nghịch ngợm làm thầy/cô buồn nhưng thật tâm chúng em rất yêu quý thầy/cô.

  1. A great thank you to you! You are the one who gives us useful advice to help us build a life. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến thầy/cô lời cảm ơn chân thành nhất. Thầy/cô đã cho chúng em những lời khuyên bổ ích để xây đắp cuộc đời. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô.

  1. We would like to send our sincere and deepest gratitude to you, the second father in our life. We wish you a healthy, happy, lucky and happy new age!

→ Dịch nghĩa: Chúng em xin gửi lời tri ân chân thành và sâu lắng đến thầy, người cha thứ hai trong cuộc đời chúng em. Chúng em chúc thầy tuổi mới thật nhiều sức khoẻ, hạnh phúc và may mắn.

  1. I wish that I could show my gratitude to you. However it is hard to express by speech. I just hope this little card can show a part of my warmest appreciation from the bottom of my heart.

→ Dịch nghĩa: Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đến với thầy/cô. Nhưng thật khó để thốt nên lời, em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng mình gửi đến thầy/cô.

16. Caption, status chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

Nhân dịp sinh nhật, mọi người thường chia sẻ những tấm hình kỷ niệm lên mạng xã hội như Facebook, Instagram và TikTok. Nếu bạn chưa biết nên ghi caption chúc mừng sinh nhật bản thân như thế nào, hãy tham khảo gợi ý dưới đây:

  1. Dear me, from today on I will grow one year older. I must Less childish and more mature myself.

→ Dịch nghĩa: Tôi ơi, từ hôm nay đã thêm một tuổi mới rồi. Bản thân hãy bớt trẻ con và trưởng thành hơn nhé.

  1. Thank you everyone for congratulating me on my birthday. Wishing tomorrow’s self will be better than today’s self. Happy birthday to me.

Dịch nghĩa: Cảm ơn mọi người đã gửi lời chúc mừng sinh nhật đến tôi. Chúc tôi của ngày mai sẽ tốt hơn tôi của ngày hôm nay. Chúc mừng sinh nhật tôi.

  1. On this birthday, wish for me to always achieve what I want, find what I’m looking for and all wishes come true. Happy Birthday To Me!

→ Dịch nghĩa: Nhân dịp sinh nhật, chúc bản thân luôn đạt được những gì mà mình mong muốn, tìm được điều mình đang tìm và mọi điều mong ước đều thành hiện thực. Chúc mừng sinh nhật tôi.

  1. Happy birthday little girl. Suddenly I have to become an adult.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật cô gái bé nhỏ. Tự nhiên lại phải lớn rồi!

  1. Once upon a time, 20 years ago a little angel was born. She is now grown up and beautiful. Wish her all the best. 

→ Dịch nghĩa: 20 năm về trước có một thiên thần nhỏ ra đời. Giờ đây cô ấy đã lớn lên và thật xinh đẹp. Chúc mọi điều tốt đẹp sẽ đến với cô ấy. 

  1. I feel so happy that I have lived to enjoy the good things in my mylife. Happy birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Tôi thấy mình thật hạnh phúc vì đã được sống và tận hưởng cuộc sống tuyệt vời này. Chúc mừng sinh nhật tôi. 

  1. I feel so happy that I have lived to enjoy the good things in my mylife. Happy birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Tôi thấy mình thật hạnh phúc vì đã được sống và tận hưởng cuộc sống tuyệt vời này. Chúc mừng sinh nhật tôi!

  1. Always smile to receive good things. Happy Birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Hãy luôn mỉm cười để đón chờ những điều tốt đẹp nhé. Chúc mừng sinh nhật tôi. 

  1. Wish me luck today a lot of luck. Live to my fullest, great things will happen to me. Happy birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Chúc ngày hôm nay của tôi thật nhiều may mắn. Hãy cứ sống hết mình và điều may mắn sẽ đến với chúng ta. Chúc mừng sinh nhật tôi.

  1. This is my 30th birthday, and I’m ready to begin writing a new chapter of my life. Happy birthday to me.

→ Dịch nghĩa: Đây là sinh nhật lần thứ 30 của tôi và tôi đã sẵn sàng để bắt đầu một chương mới trong cuộc đời mình. Chúc mừng sinh nhật tôi.

17. Những cách nói “Happy Birthday” khác trong tiếng Anh

Thay vì nói “Happy birthday to you”, trong tiếng Anh có những câu nói khác để thể hiện ý nghĩa chúc mừng sinh nhật. Cụ thể như sau:

  1. You sustained one more year. Congrats!

→ Dịch nghĩa: Bạn lại trải qua 1 năm nữa rồi. Chúc mừng nhé!

  1. I wish you a happier birthday than anyone else has wished you.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn một sinh nhật hạnh phúc hơn bất cứ ai khác đã chúc bạn.

  1. Don’t count the candles, enjoy your day.

→ Dịch nghĩa: Đừng bận tâm đến số lượng cây nến, hãy tận hưởng ngày sinh nhật của bạn.

  1. Happy your day.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng ngày của bạn.

  1. Age is just a number.

→ Dịch nghĩa: Tuổi tác chỉ là con số thôi.

  1. I’m glad you were born.

→ Dịch nghĩa: Tôi rất vui mừng khi bạn được sinh ra.

  1. I’m thinking of you on your birthday.

→ Dịch nghĩa: Tôi đang nghĩ về bạn trong ngày sinh nhật của bạn. 

  1. May all your wishes come true.

→ Dịch nghĩa: Chúc cho những điều mà bạn mơ ước đều thành hiện thực.

  1. It’s your special day!

→ Dịch nghĩa: Hôm nay chính là ngày đặc biệt của bạn.

  1. Have a smashing birthday.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn có một ngày sinh nhật tuyệt vời.

  1. It’s your birthday, time to celebrate!

→ Dịch nghĩa: Hôm nay là sinh nhật của bạn, cùng ăn mừng thôi nào.

  1. I wish you the nicest birthday ever!

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn có một ngày sinh nhật tuyệt vời nhất từ trước đến nay.

  1. Have a fabulous birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn có một ngày sinh nhật tuyệt vời.

18. Cách Độc Đáo Để Gửi Những Lời Chúc Sinh Nhật Hay Bằng Tiếng Anh

Dù thế nào, một bữa tiệc sinh nhật thân mật, gần gũi luôn khiến chúng ta cảm thấy hạnh phúc nhất. Đó là lúc chúng ta cảm nhận được sự trân trọng, yêu mến của những người xung quanh dành cho chúng ta. Vì thế, khi có ai đó sắp đến ngày sinh nhật, đừng ngần ngại tổ chức một bữa tiệc nhỏ cho họ. Họ sẽ vô cùng hạnh phúc khi nhận được sự quan tâm hết mực từ bạn.

18.1. Bữa Tiệc Sinh Nhật Cho Người Thân, Bạn Bè Thân Thiết

Nếu là sinh nhật của người thân hoặc bạn bè thân thiết, hãy chọn những nhà hàng buffet, lẩu, nướng phục vụ khách với số lượng lớn. Không gian cởi mở, thoáng đãng sẽ giúp mọi người cảm thấy thoải mái khi thưởng thức những món ăn ngon và cùng nhau trao những lời chúc đầy tình cảm.

18.2. Bữa Tiệc Sinh Nhật Lãng Mạn Cho Vợ, Chồng Hay Người Yêu

Nếu là sinh nhật của vợ, chồng hay người yêu, hãy chọn một nhà hàng ấm cúng, riêng tư chỉ dành riêng cho hai người. Với khung cảnh tuyệt đẹp và lãng mạn, chắc chắn người ấy sẽ nhớ mãi buổi tiệc sinh nhật mà bạn đã cất công chuẩn bị.

18.3. Bữa Tiệc Sinh Nhật Cho Thầy, Cô Hoặc Sếp Người Ngoại Quốc

Nếu là sinh nhật của thầy, cô hoặc sếp của bạn, nhất là khi họ là người ngoại quốc, hãy chọn một nhà hàng truyền thống Việt nếu họ có thể ăn được món Việt. Nếu không, những nhà hàng Âu lịch thiệp cũng sẽ khiến họ vô cùng cảm kích và trân trọng sự quan tâm của bạn.

Việc tổ chức một bữa tiệc sinh nhật đặc biệt không chỉ thể hiện sự quan tâm mà còn là cơ hội để bạn tạo nên những kỷ niệm đáng nhớ và gửi những lời chúc sinh nhật ý nghĩa bằng tiếng Anh.

19. Những Bài Hát Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Anh Hay và Ý Nghĩa Nhất

19.1. “Happy Birthday” – Stevie Wonder

“Happy Birthday” của Stevie Wonder là một bản nhạc chúc mừng sinh nhật nổi tiếng và quen thuộc nhất. Với giai điệu vui tươi và sôi động, bài hát này đã trở thành biểu tượng cho ngày sinh nhật của nhiều người và thường được phát trong các bữa tiệc sinh nhật để mang lại không khí vui nhộn và ấm áp.

19.2. “Count on Me” – Bruno Mars

“Count on Me” của Bruno Mars là một bài hát tuyệt vời để thể hiện tình bạn và tình cảm chân thành. Lời bài hát truyền tải thông điệp vui vẻ và sự ủng hộ, làm cho người nghe cảm thấy được trân trọng và yêu thương trong ngày sinh nhật của mình. Đây là một lựa chọn hoàn hảo để tặng người bạn thân của bạn.

19.3. “Birthday” – Katy Perry

Với “Birthday”, Katy Perry mang đến một bản nhạc năng động và phấn khích để kỷ niệm ngày sinh nhật. Bài hát này không chỉ có giai điệu sôi động mà còn truyền tải thông điệp vui nhộn và sự chúc mừng nhiệt tình, giúp bữa tiệc sinh nhật trở nên đáng nhớ và đầy niềm vui.

19.4. “A Little Ray of Sunshine” – Axiom

“A Little Ray of Sunshine” của Axiom là một bản nhạc nhẹ nhàng và ý nghĩa, thích hợp để dành tặng người bạn yêu thương trong ngày sinh nhật của họ. Bài hát này thể hiện tình cảm sâu sắc và sự chăm sóc đặc biệt, làm cho người nhận cảm thấy được yêu mến và quan tâm.

19.5. “When I’m Sixty-Four” – The Beatles

Nếu bạn muốn gửi lời chúc mừng sinh nhật đến người lớn tuổi, “When I’m Sixty-Four” của The Beatles là một lựa chọn tuyệt vời. Bài hát này có giai điệu nhẹ nhàng và lãng mạn, thể hiện tình yêu và sự cam kết dành cho nhau khi cùng nhau vượt qua những thăng trầm của cuộc sống.

Kết bài

Việc gửi lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh không chỉ là một cách để bày tỏ tình cảm mà còn là cơ hội để bạn thể hiện sự tinh tế và chân thành của mình. Nệm Thuần Việt hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn tìm được những lời chúc phù hợp nhất để mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người thân yêu trong ngày sinh nhật của họ. Hãy lựa chọn những lời chúc ý nghĩa nhất để gửi gắm tình cảm và tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ!

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *